đại học sư phạm huế điểm chuẩn
Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng: Điểm chuẩn dao động từ 20,65 đến 26,55. Ngành Y Khoa và Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn cao nhất là 26,55. Ngành Dược học có điểm chuẩn 25,95; Ngành Điều dưỡng có điểm chuẩn 20,65. Khoa Y - ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh: Điểm chuẩn dao động từ 23,7
Điểm chuẩn Đại học tập Ngoại ngữ Huế năm 2019. Năm 2019, điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ Huế định hình ở tại mức tương đối cao. Cụ thể, các ngành sư phạm quá nấc sàn, Sư phạm Tiếng Anh 21,75, Sư phạm Tiếng Trung đôi mươi,5, Sư phạm Tiếng Pháp ngang sàn là 18. Ở các
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC HUẾ 2019. Trường đại học ngoại ngữ - đại học Huế tuyển sinh 1408 chỉ tiêu cho 11 ngành giảng dạy hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước.Trong số đó ngành ngôn từ Anh tuyển các chỉ tiêu tuyệt nhất với 550 chỉ tiêu, kế tiếp là ngành ngôn từ Trung Quốc
Gồm địa điểm du lịch Thừa Thiên Huế, Bao gồm địa chỉ, bản đồ, hình ảnh và những thông tin cần biết về Thừa Thiên Huế Bia Quốc Học. Đài tưởng niệm những binh sĩ người Pháp và người Việt đã bỏ 8 Lê Lợi, Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế, Việt
Điểm chuẩn trường đại học Vinh 2019. Điểm chuẩn của trường Đại học Vinh năm 2019 các ngành như sau: Giáo dục Thể chất: 26.00 điểm; Sư phạm tiếng Anh: 24.00 điểm; Giáo dục Mầm non: 24.00 điểm; Giáo dục Tiểu học: 21.00 điểm; Giáo dục Chính trị: 18.00 điểm
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Hải Phòng 2021. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2021. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) 2021. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh (Hà Nội) 2021. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất (Hà Nội) 2021
tirajunccont1988. Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Học bạ THPT Điểm thi THPT a. Chương trình chuẩn Giáo dục Mầm non 19 Giáo dục Tiểu học Giáo dục công dân 19 Giáo dục Chính trị 19 19 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19 19 Sư phạm Toán học 27 24 Sư phạm Tin học 21 19 Sư phạm Vật lí 19 Sư phạm Hóa học 22 Sư phạm Sinh học 23 19 Sư phạm Ngữ văn 26 25 Sư phạm Lịch sử 21 25 Sư phạm Địa lí 24 Sư phạm Âm nhạc 18 Sư phạm Công nghệ 20 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 21 19 Giáo dục pháp luật 19 21 Sư phạm Lịch sử – Địa lí 21 19 Tâm lý học giáo dục 20 15 Hệ thống thông tin 19 15 Vật lí CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh 19 26 b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh Giáo dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh 27 Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh 27 24 Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh 21 23 Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh 23 26 Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh 23 22 Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh 23 19 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 a. Chương trình chuẩn Giáo dục Mầm non 17 19 19 Giáo dục Tiểu học 18 21 Giáo dục công dân 18 19 Giáo dục Chính trị 18 19 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 Sư phạm Toán học 18 20 Sư phạm Tin học 18 19 Sư phạm Vật lí 18 19 Sư phạm Hóa học 18 19 Sư phạm Sinh học 18 20 Sư phạm Ngữ văn 18 19 Sư phạm Lịch sử 18 Sư phạm Địa lí 18 20 Sư phạm Âm nhạc 20 18 24 Sư phạm Công nghệ 18 20 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 19 Giáo dục pháp luật 18 19 Sư phạm Lịch sử – Địa lí 18 19 Tâm lý học giáo dục 15 15 15 Hệ thống thông tin 15 15 16 Vật lí CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh 15 15 b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh Giáo dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh / 21 Sư phạm Toán học đào tạo bằng tiếng Anh / 20 Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh / 19
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2022 1. Phương thức xét kết quả học tập cấp THPT Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2021 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19 Môn VH >= 2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; D08; D10 21 3 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 19 4 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 19 5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 8 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D01; D66 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D78 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 12 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C20; D15 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 13 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 24 Môn VH >= Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 14 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 16 7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 19 17 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 18 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C20; D01 15 19 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 16 20 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20; D66 19 21 T140211 Vật lý Tiên tiến A00; A01; D07; D90 22 7140202TA Giáo dục Tiểu học C00; D01; D08; D10 21 23 7140209TA Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 24 7140210TA Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 25 7140211TA Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 26 7140212TA Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 27 7140213TA Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M05; M06, M11 19 2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00, D01, D08, D10 3 7140202TA Giáo dục Tiểu học C00, D01, D08, D10 Đào tạo bằng Tiếng Anh 4 7140204 Giáo dục công dân C19; C20; C00; D66 5 7140205 Giáo dục chính trị C19; C20; C00; D66 6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20; D66 7 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 8 7140209TA Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 Đào tạo bằng Tiếng Anh 9 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07; D90 10 7140210TA Sư phạm Tin học A00; A01; D07; D90 Đào tạo bằng Tiếng Anh 11 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 12 7140211TA Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 Đào tạo bằng Tiếng Anh 13 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 14 7140212TA Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 Đào tạo bằng Tiếng Anh 15 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; D08; D90 16 7140213TA Sư phạm Sinh học B00; B02; D08; D90 Đào tạo bằng Tiếng Anh 17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D66 18 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D78 19 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C20; D15 20 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 18 21 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90 19 22 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 23 7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 24 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 25 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; B00 15 26 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 15 27 T140211 Vật lý Tiên tiến A00; A01; D07; D90 15 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập 24 2 7140202TA Giáo dục tiểu học đào tạo bằng Tiếng Anh 24 3 7140204 Giáo dục công dân 24 4 7140205 Giáo dục Chính trị 24 5 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 24 6 7140209 Sư phạm Toán học 24 7 7140209TA Sư phạm Toán học 24 8 7140210 Sư phạm Tin học 24 9 7140210TA Sư phạm Tin học đào tạo bằng Tiếng Anh 24 10 7140211 Sư phạm Vật lí 24 11 7140211TA Sư phạm vật lý đào tạo bằng Tiếng Anh 24 12 7140212 Sư phạm Hóa học 24 13 7140212TA Sư phạm Hóa học đào tạo bằng Tiếng Anh 24 14 7140213 Sư phạm Sinh học 24 15 7140213TA Sư phạm Sinh học đào tạo bằng Tiếng Anh 24 16 7140217 Sư phạm Ngữ văn 24 17 7140218 Sư phạm Lịch sử 24 18 7140219 Sư phạm Địa lí 24 19 7140246 Sư phạm Công nghệ 24 20 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24 21 7140248 Giáo dục pháp luật 24 22 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 24 23 7310403 Tâm lý học giáo dục 18 24 7480104 Hệ thống thông tin 18 25 T140211 Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến 25 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Các ngành đào tạo đại học - 2 7140201 Giáo dục Mầm non M06, M11 17 3 7140202 Giáo dục Tiểu học C00, D01, D08, D10 18 4 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, C20 18 5 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, C20 18 6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00, C19, C20 18 7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 18 8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 18 9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01 18 10 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 18 11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 18 12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20, D14 18 13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14 18 14 7140219 Sư phạm Địa lý B00, C00 18 15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00, N01 20 16 7140246 Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D08 18 17 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, A01, B00, D08 18 18 7140248 Giáo dục pháp luật C00, C19, C20 18 19 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00, C19, C20 18 20 7310403 Tâm lý học giáo dục B00, C00, D01 15 21 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 15 22 T140211 Vật lý chương trình tiên tiến A00, A01 15 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 22 2 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 22 3 7140211 Sư phạm Vật lí A00, A01 22 4 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00 22 5 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 22 6 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, C20 17 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14 22 8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14 22 9 7140219 Sư phạm Địa lí B00, C00 17 10 7310403 Tâm lý học giáo dục C00, D01 17 11 7140202 Giáo dục Tiểu học C00, D01 17 12 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01 17 13 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00, C19, C20 17 14 T140211 Vật lí A00, A01 22 Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2017 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2011
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đại Học Huế 2022/2023 chi tiết các ngành, tham khảo điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Sư phạm - ĐH Huế để lựa chọn nguyện vọng vào trường chính xác các em nhé!Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2022Điểm chuẩn năm 2020STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnINhóm ngành đào tạo giáo viên17140201Giáo dục Mầm non1927140202Giáo dục Tiểu dục Tiểu họcđào tạo bằng Tiếng Anh dục công dục chính dục Quốc phòng - An phạm Toán pham Toán học Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Tin phạm Tin học Đào tạo bẳng Tiếng Anh phạm Vật phạm Vật lý Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Hoá phạm Hoá học Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Sinh phạm Sinh học Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Âm nhạc18217140246Sư phạm Công nghệ19227140247Sư phạm Khoa học tự dục pháp phạm Lịch sử - Địa ngành khác257310403Tâm lý học giáo dục15267480104Hệ thống thông tin1527T140211Vật lý Tiên tiến15Thông tin về trườngTrường Đại học Sư phạm Huế là một trường đại học sư phạm trực thuộc Đại học Huế. Trường có địa chỉ tại số 34 đường Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - thân của trường là Phân khoa trường Đại học Sư phạm trực thuộc Viện Đại học Huế, được thành lập vào năm 1957; sau khi thống nhất đất nước, trường được chính thức thành lập vào ngày 27 tháng 10 năm 1994, thủ tướng quyết định chuyển trường Đại học Sư phạm Huế sang trực thuộc Đại học trường Đại học Sư phạm - Đại học HuếMã ngành DHSĐịa chỉ 34 Lê Lợi, Phú Hội, Thành phố Huế, Thừa Thiên HuếĐiện thoại 0234 3822 132Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2019STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17140201Giáo dục Mầm non1727140202Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập1837140204Giáo dục công dân1847140205Giáo dục Chính trị1857140208Giáo dục Quốc phòng – An ninh1867140209Sư phạm Toán học1877140210Sư phạm Tin học1887140211Sư phạm Vật lí1897140212Sư phạm Hóa học18107140213Sư phạm Sinh học18117140217Sư phạm Ngữ văn18127140218Sư phạm Lịch sử18137140219Sư phạm Địa lí18147140221Sư phạm Âm nhạc20157140246Sư phạm Công nghệ18167140247Sư phạm Khoa học tự nhiên18177140248Giáo dục pháp luật18187140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý18197310403Tâm lý học giáo dục15207480104Hệ thống thông tin1521T140211Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến15Điểm chuẩn năm 2018của trường Đại học Sư phạm - Đại học HuếMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM00, M01177140202Giáo dục Tiểu họcC00; D01177140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20177140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; C20177140209Sư phạm Toán họcA00; A01227140210Sư phạm Tin họcA00; A01227140211Sư phạm Vật lýA00; A01227140212Sư phạm Hoá họcA00; B00227140213Sư phạm Sinh họcB00; D08227140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14227140218Sư phạm Lịch sửC00; D14227140219Sư phạm Địa lýB00; C00177310403Tâm lý học giáo dụcC00; D0117T140211Vật lí chương trình tiên tiếnA00; A0122Tham khảo điểm chuẩn của các năm trướcCông bố điểm chuẩn năm 2017 của trường Đại học Sự phạm - Đại học Huế như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM00, dục Tiểu họcC00; D01237140205Giáo dục Chính trịC00; C19; dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; phạm Toán họcA00; A01167140210Sư phạm Tin họcA00; phạm Vật lýA00; phạm Hoá họcA00; phạm Sinh họcB00; phạm Ngữ vănC00; phạm Lịch sửC00; phạm Địa lýB00; lý học giáo dụcC00; lí chương trình tiên tiếnA00; học Sư phạm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn năm 2016như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnT140211Vật lí chương trình tiên tiếnA00; A01187310403Tâm lý học giáo dụcC00; D01157140219Sư phạm Địa lýB00; C00157140218Sư phạm Lịch sửC00; D14187140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14217140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpA00; A01157140213Sư phạm Sinh họcB00; D08187140212Sư phạm Hóa họcA00; B00247140211Sư phạm Vật lýA00; A01187140210Sư phạm Tin họcA00; A01187140209Sư phạm Toán họcA00; A01267140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; C20-7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20157140202Giáo dục Tiểu họcC00; dục Mầm nonM00, tiêu tuyển sinh của Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2018Tên ngành Mã ngànhChỉ tiêu dự kiếnSư phạm Toán học; Sư phạm Toán học đào tạo bằng tiếng Anh 7140209 130Sư phạm Tin học; Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh 7140210 90Sư phạm Vật lý 7140211 95Sư phạm Hóa học; Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh 7140212 95Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh 7140213 95Giáo dục Chính trị 7140205 80Sư phạm Ngữ văn 7140217 130Sư phạm Lịch sử 7140218 60Sư phạm Địa lí 7140219 60Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học Giáo dục hòa nhập 7140202 240Giáo dục Mầm non 7140201 190Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 60Giáo dục Công dân 7140204 60Sư phạm Âm nhạc 7140221 60Sư phạm Công nghệ 7140246 60Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 60Giáo dục pháp luật 7140248 60Sư phạm Lịch sử - Địa lý mở thí điểm 120Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
đại học sư phạm huế điểm chuẩn